Nghĩa của từ precipitate trong tiếng Việt
precipitate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
precipitate
US /prɪˈsɪp.ə.teɪt/
UK /prɪˈsɪp.ə.teɪt/

động từ
kết tủa, làm ngưng tụ, thúc giục, dẫn đến, quăng/ xô/ đẩy/ ném xuống
If a liquid precipitates, substances in it become solid and separate from the liquid.
Ví dụ:
Cooling the beaker helps precipitate the compound.
Làm lạnh cốc giúp kết tủa hợp chất.
tính từ
vội vàng, hấp tấp, nông nổi, thiếu suy nghĩ
danh từ
chất kết tủa, chất lắng
A solid substance that is produced from a liquid during a chemical process.
Ví dụ:
After filtration, the precipitate was dried at 90°C.
Sau khi lọc, kết tủa được làm khô ở 90 ° C.
Từ liên quan: