Nghĩa của từ pot trong tiếng Việt
pot trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
pot
US /pɑːt/
UK /pɑːt/
danh từ
ấm, bình, nồi, lọ, chậu, số tiền lớn
A container, typically rounded or cylindrical and of ceramic ware or metal, used for storage or cooking.
Ví dụ:
Clay pots for keeping water cool in summer.
Chậu đất sét để giữ nước mát vào mùa hè.
động từ
trồng vào chậu, bắn
To shoot birds or small animals for food, or to shoot (at) them without taking careful aim.
Ví dụ:
He strolled through the fields, potting the occasional rabbit.
Anh ta đi dạo qua cánh đồng, thỉnh thoảng bắn con thỏ.
Từ đồng nghĩa: