Nghĩa của từ posit trong tiếng Việt
posit trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
posit
US /ˈpɑː.zɪt/
UK /ˈpɑː.zɪt/

động từ
ấn định, thừa nhận (cái gì), cho là đúng, cho rằng
To suggest or accept that something is true so that it can be used as the basis for an argument or discussion.
Ví dụ:
She posits that ideas of gender are socially constructed.
Cô ấy cho rằng những ý tưởng về giới tính được xây dựng về mặt xã hội.