Nghĩa của từ politics trong tiếng Việt
politics trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
politics
US /ˈpɑː.lə.tɪks/
UK /ˈpɑː.lə.tɪks/

danh từ
hoạt động chính trị, công việc chính trị, quan điểm chính trị, nền chính trị
The activities associated with the governance of a country or other area, especially the debate or conflict among individuals or parties having or hoping to achieve power.
Ví dụ:
The group is campaigning to get more women into politics.
Nhóm này đang vận động để thu hút nhiều phụ nữ tham gia hoạt động chính trị hơn.