Nghĩa của từ polite trong tiếng Việt
polite trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
polite
US /pəˈlaɪt/
UK /pəˈlaɪt/

tính từ
lễ phép, lễ độ, lịch sự, lịch thiệp, tao nhã, có học thức
Having or showing behavior that is respectful and considerate of other people.
Ví dụ:
They thought she was wrong but were too polite to say so.
Họ cho rằng cô ấy đã sai nhưng lại quá lịch sự khi nói như vậy.
Từ đồng nghĩa: