Nghĩa của từ pointe trong tiếng Việt
pointe trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
pointe
US /pɔɪnt/
UK /pɔɪnt/

danh từ
động tác pointe
A style of dancing which is done on the toes of the shoes.
Ví dụ:
Georgian dances involve men doing pointe work, or dancing on curled toes.
Georgia bao gồm những người đàn ông thực hiện động tác pointe hoặc nhảy trên những ngón chân cong.
tính từ
trên đầu ngón chân
Relating to or designed for dancing on the toes of your shoes.
Ví dụ:
We used to have pointe classes without shoes, which was painful, but incredibly strengthening.
Chúng tôi từng có các lớp múa trên đầu ngón chân không có giày, điều này rất đau đớn nhưng lại vô cùng mạnh mẽ.