Nghĩa của từ "point out" trong tiếng Việt
"point out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
point out
US /ˈpɔɪnt aʊt/

cụm động từ
chỉ ra
To tell someone about some information, often because you believe they do not know it or have forgotten it.
Ví dụ:
He was planning to book a rock-climbing holiday, till I pointed out that Denis is afraid of heights.
Anh ấy định đặt một kỳ nghỉ leo núi, cho đến khi tôi chỉ ra rằng Denis sợ độ cao.