Nghĩa của từ plot trong tiếng Việt

plot trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

plot

US /plɑːt/
UK /plɑːt/
"plot" picture

danh từ

sườn, cốt truyện, sơ đồ, biểu đồ, âm mưu, mảnh đất nhỏ

The story of a book, film, play, etc.

Ví dụ:

The movie has a very simple plot.

Phim có cốt truyện rất đơn giản.

Từ đồng nghĩa:

động từ

mưu tính, bày mưu, vẽ sơ đồ/ đồ thị/ biểu đồ, dựng đồ án

Secretly make plans to carry out (an illegal or harmful action).

Ví dụ:

The two men are serving sentences for plotting a bombing campaign.

Hai người đàn ông đang thụ án vì mưu tính một chiến dịch đánh bom.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: