Nghĩa của từ storyline trong tiếng Việt

storyline trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

storyline

US /ˈstɔːr.i.laɪn/
UK /ˈstɔːr.i.laɪn/
"storyline" picture

danh từ

cốt truyện, tình tiết

The basic story in a novel, play, film, etc.

Ví dụ:

Her novels always have the same basic storyline.

Tiểu thuyết của cô ấy luôn có cùng một cốt truyện cơ bản.

Từ đồng nghĩa: