Nghĩa của từ "plaster cast" trong tiếng Việt
"plaster cast" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
plaster cast
US /ˌplɑː.stə ˈkɑːst/

danh từ
khuôn bó bột, khuôn thạch cao
A case made of plaster of Paris that covers a broken bone and protects it.
Ví dụ:
Her broken leg was put in a plaster cast.
Cái chân gãy của cô ấy đã được bó bột.