Nghĩa của từ plaster trong tiếng Việt

plaster trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

plaster

US /ˈplæs.tɚ/
UK /ˈplæs.tɚ/
"plaster" picture

danh từ

băng dán, vữa, thạch cao

A small piece of sticky cloth or plastic that you use to cover and protect a cut in the skin.

Ví dụ:

Put a plaster on it so that it doesn't get infected.

Dán một miếng băng đán để nó không bị nhiễm trùng.

Từ đồng nghĩa:

động từ

bó bột (bằng thuốc cao), dán/ đắp thuốc cao, dán đầy, trát vữa/ thạch cao, bồi thường, đền

To cover a surface or an object with something completely or thickly.

Ví dụ:

She had plastered her bedroom walls with photos of pop stars.

Cô ấy đã dán đầy các bức tường phòng ngủ của mình với những bức ảnh của các ngôi sao nhạc pop.