Nghĩa của từ pit trong tiếng Việt

pit trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

pit

US /pɪt/
UK /pɪt/
"pit" picture

danh từ

hố, hầm mỏ, hốc, lõm, sẹo rỗ, hột, hạt, sàn nhà hát, chỗ dàn nhạc, điểm dừng kỹ thuật, nách

A large deep hole in the ground.

Ví dụ:

We dug a deep pit in the yard.

Chúng tôi đào một cái hố sâu trong sân.

Từ đồng nghĩa:

động từ

làm cho bị rỗ, hằn sâu, tách hột

To make marks or holes on the surface of something.

Ví dụ:

Smallpox scars had pitted his face.

Những vết sẹo đậu mùa đã hằn sâu trên khuôn mặt anh ấy.