Nghĩa của từ phase trong tiếng Việt

phase trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

phase

US /feɪz/
UK /feɪz/
"phase" picture

danh từ

giai đoạn, pha/ tuần trăng

A stage in a process of change or development.

Ví dụ:

the testing phase of the project

giai đoạn thử nghiệm của dự án

Từ đồng nghĩa:

động từ

thực hiện theo từng giai đoạn, thực hiện từng bước

To arrange to do something in stages over a period of time.

Ví dụ:

Closure of the hospitals was phased over a three-year period.

Việc đóng cửa các bệnh viện được thực hiện theo từng giai đoạn trong khoảng thời gian ba năm.