Nghĩa của từ pessimistic trong tiếng Việt
pessimistic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
pessimistic
US /ˌpes.əˈmɪs.tɪk/
UK /ˌpes.əˈmɪs.tɪk/

tính từ
bi quan
Thinking that bad things are more likely to happen or emphasizing the bad part of a situation.
Ví dụ:
The doctors are pessimistic about his chances of recovery.
Các bác sĩ tỏ ra bi quan về cơ hội hồi phục của anh ấy.
Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: