Nghĩa của từ pessimist trong tiếng Việt

pessimist trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

pessimist

US /ˈpes.ə.mɪst/
UK /ˈpes.ə.mɪst/
"pessimist" picture

danh từ

người bi quan, kẻ bi quan

A person who thinks that bad things are more likely to happen or who emphasizes the bad part of a situation.

Ví dụ:

Change may not come as fast, or as brutally, as the pessimists fear.

Sự thay đổi có thể không đến nhanh, hoặc tàn bạo như những người bi quan lo sợ.

Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: