Nghĩa của từ optimistic trong tiếng Việt
optimistic trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
optimistic
US /ˌɑːp.təˈmɪs.tɪk/
UK /ˌɑːp.təˈmɪs.tɪk/

tính từ
lạc quan
Hopeful and confident about the future.
Ví dụ:
She is optimistic about her chances of winning a gold medal.
Cô ấy lạc quan về cơ hội giành huy chương vàng của mình.
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: