Nghĩa của từ performance-enhancing trong tiếng Việt

performance-enhancing trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

performance-enhancing

US /pəˈfɔː.məns.ɪnˌhɑːns.ɪŋ/
"performance-enhancing" picture

tính từ

(thuộc) thuốc tăng cường hiệu suất, thuốc kích thích

Used to describe drugs that are taken illegally by someone who plays a sport to make them better at that sport.

Ví dụ:

Several athletes tested positive for illegal performance-enhancing drugs.

Một số vận động viên có kết quả xét nghiệm dương tính với thuốc tăng cường hiệu suất bất hợp pháp.