Nghĩa của từ "judicial review" trong tiếng Việt

"judicial review" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

judicial review

US /dʒuːˌdɪʃ.əl rɪˈvjuː/
"judicial review" picture

danh từ

sự xem lại bản án (của toà án thấp hơn), quyền được hủy bỏ bản án (ở một số nước)

(in the UK) a procedure in which a court examines an action or decision of a public body and decides whether it was right.

Ví dụ:

The case is subject to judicial review.

Vụ án có thể được xem lại bản án.