Nghĩa của từ passive trong tiếng Việt
passive trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
passive
US /ˈpæs.ɪv/
UK /ˈpæs.ɪv/

danh từ
dạng bị động, thể bị động
The form of a verb used when the grammatical subject is the person or thing that experiences the effect of an action, rather than the person or thing that causes the effect.
Ví dụ:
When changed into the passive, "The dog chased the cat" becomes "The cat was chased by the dog".
Khi chuyển thành dạng bị động, "The dog chased the cat" trở thành "The cat was chased by the dog".
Từ trái nghĩa:
tính từ
bị động, thụ động, tiêu cực, thờ ơ, thuộc thể bị động, không phải trả lãi
Từ liên quan: