Nghĩa của từ park trong tiếng Việt
park trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
park
US /pɑːrk/
UK /pɑːrk/

động từ
đỗ (xe), để lại
Bring (a vehicle that one is driving) to a halt and leave it temporarily, typically in a parking lot or by the side of the road.
Ví dụ:
He parked his car outside her house.
Anh ấy đỗ xe bên ngoài nhà cô ấy.
danh từ
công viên, sân, chế độ đỗ
A large public green area in a town, used for recreation.
Ví dụ:
a walk around the park
đi dạo quanh công viên