Nghĩa của từ "growing pains" trong tiếng Việt

"growing pains" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

growing pains

US /ˈɡrəʊ.ɪŋ ˌpeɪnz/
"growing pains" picture

danh từ

hội chứng đau xương khớp, đau tăng trưởng, những căng thẳng (ban đầu khi chờ đợi một sự phát triển hay một dự án mới)

Pains that some children feel in their arms and legs when they are growing.

Ví dụ:

Growing pains are deep cramping or aching pains that most commonly occur in the shins, calves, thighs, or back of the knees.

Hội chứng đau xương khớp là những cơn đau nhức hoặc chuột rút sâu, thường xảy ra nhất ở cẳng chân, bắp chân, đùi hoặc mặt sau đầu gối.