Nghĩa của từ oversight trong tiếng Việt

oversight trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

oversight

US /ˈoʊ.vɚ.saɪt/
UK /ˈoʊ.vɚ.saɪt/
"oversight" picture

danh từ

sự giám sát, quên, sót, trường hợp sơ suất

Management of an operation or process.

Ví dụ:

The FBI provided technical expertise and general oversight of the investigation.

FBI đã cung cấp chuyên môn kỹ thuật và giám sát chung cho cuộc điều tra.

Từ đồng nghĩa: