Nghĩa của từ outlaw trong tiếng Việt

outlaw trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

outlaw

US /ˈaʊt.lɑː/
UK /ˈaʊt.lɑː/
"outlaw" picture

danh từ

người sống ngoài vòng pháp luật, kẻ cướp

(especially in the past) a person who has broken the law and who lives separately from the other parts of society because they want to escape legal punishment.

Ví dụ:

Robin Hood was an outlaw who lived in the forest and stole from the rich to give to the poor.

Robin Hood là một người sống ngoài vòng pháp luật sống trong rừng và lấy trộm của người giàu chia cho người nghèo.

Từ đồng nghĩa:

động từ

cấm

To make something illegal or unacceptable.

Ví dụ:

The new law will outlaw smoking in public places.

Luật mới sẽ cấm hút thuốc ở những nơi công cộng.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: