Nghĩa của từ permit trong tiếng Việt

permit trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

permit

US /pɚˈmɪt/
UK /pɚˈmɪt/
"permit" picture

danh từ

giấy phép

An official document giving someone authorization to do something.

Ví dụ:

He is only in Britain on a work permit.

Anh ấy chỉ ở Anh với giấy phép lao động.

Từ đồng nghĩa:

động từ

cho phép, thừa nhận

Give authorization or consent to (someone) to do something.

Ví dụ:

The law permits councils to monitor any factory emitting smoke.

Luật cho phép các hội đồng giám sát bất kỳ nhà máy nào thải ra khói.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: