Nghĩa của từ orderly trong tiếng Việt

orderly trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

orderly

US /ˈɔːr.dɚ.li/
UK /ˈɔːr.dɚ.li/
"orderly" picture

danh từ

người hộ lý, người phục vụ (ở bệnh viện quân y), lính cần vụ

A hospital worker who does jobs for which no training is necessary, such as helping the nurses or carrying heavy things.

Ví dụ:

He has a part-time job as a hospital orderly.

Anh ấy có một công việc bán thời gian là hộ lý bệnh viện.

tính từ

thứ tự, ngăn nắp, gọn gàng, có trật tự, phục tùng kỷ luật

​Arranged or organized in a neat, careful and logical way.

Ví dụ:

vegetables planted in orderly rows

rau trồng theo hàng có trật tự

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: