Nghĩa của từ "occipital lobe" trong tiếng Việt

"occipital lobe" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

occipital lobe

US /ɒkˈsɪp.ɪ.təl ləʊb/
"occipital lobe" picture

danh từ

thùy chẩm

That part of the cerebral cortex in either hemisphere of the brain lying in the back of the head.

Ví dụ:

The occipital lobe is one of the four major lobes of the cerebral cortex in the brain of mammals.

Thùy chẩm là một trong bốn thùy chính của vỏ não trong não của động vật có vú.