Nghĩa của từ occasion trong tiếng Việt

occasion trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

occasion

US /əˈkeɪ.ʒən/
UK /əˈkeɪ.ʒən/
"occasion" picture

danh từ

dịp, cơ hội, duyên cớ, sự kiện đặc biệt

1.

An opportunity or reason for doing something or for something to happen.

Ví dụ:

It's the first time that I've had occasion to complain.

Đây là lần đầu tiên tôi có cơ hội để phàn nàn.

Từ đồng nghĩa:
2.

A special or formal event.

Ví dụ:

At the wedding, he sang a song specially written for the occasion.

Tại đám cưới, anh ấy đã hát một bài hát được viết đặc biệt cho dịp này.

động từ

gây ra, là nguyên nhân của

Cause (something).

Ví dụ:

Her refusal occasioned a lot of trouble.

Sự từ chối của cô ấy đã gây ra rất nhiều rắc rối.

Từ đồng nghĩa: