Nghĩa của từ numerous trong tiếng Việt

numerous trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

numerous

US /ˈnuː.mə.rəs/
UK /ˈnuː.mə.rəs/
"numerous" picture

tính từ

nhiều, đông đảo

Great in number; many.

Ví dụ:

He has attended numerous meetings and social events.

Anh ấy đã tham dự nhiều cuộc họp và sự kiện xã hội.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: