Nghĩa của từ few trong tiếng Việt

few trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

few

US /fjuː/
UK /fjuː/
"few" picture

determiner__adjective

ít, không nhiều, một vài/ một ít (a few)

a small number of.

Ví dụ:

I need to get a few things in town.

Tôi cần lấy một vài thứ trong thị trấn.

đại từ

không nhiều, ít

Used to emphasize how small a number of people or things is.

Ví dụ:

Few thought to challenge these assumptions.

Ít ai nghĩ đến việc thách thức những giả định này.

danh từ

thiểu số, số ít

The minority of people; the elect.

Ví dụ:

Art is not just for the few.

Nghệ thuật không chỉ dành cho số ít.

Từ liên quan: