Nghĩa của từ nickname trong tiếng Việt

nickname trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

nickname

US /ˈnɪk.neɪm/
UK /ˈnɪk.neɪm/

danh từ

biệt danh, biệt hiệu

a familiar or humorous name given to a person or thing instead of or as well as the real name.
Ví dụ:
Mallender's fair complexion gave rise to his nickname “Ghost”

động từ

đặt tên riêng cho người nào

give a nickname to; call by a nickname.
Ví dụ:
his fraternity brothers nicknamed him “The Bird” because of his skydiving skills