Nghĩa của từ natural trong tiếng Việt
natural trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
natural
US /ˈnætʃ.ɚ.əl/
UK /ˈnætʃ.ɚ.əl/

tính từ
thiên nhiên, tự nhiên, bẩm sinh, trời sinh, thiên tính
Existing in or caused by nature; not made or caused by humankind.
Ví dụ:
Carrots contain a natural antiseptic that fights bacteria.
Cà rốt có chứa một chất khử trùng tự nhiên chống lại vi khuẩn.
danh từ
người có khiếu tự nhiên, dấu bình
A person regarded as having an innate gift or talent for a particular task or activity.
Ví dụ:
She was a natural for the sort of television work required of her.
Cô ấy là một người có khiếu tự nhiên đối với loại công việc truyền hình yêu cầu của cô ấy.