Nghĩa của từ nationwide trong tiếng Việt
nationwide trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
nationwide
US /ˌneɪ.ʃənˈwaɪd/
UK /ˌneɪ.ʃənˈwaɪd/

tính từ
khắp cả nước, toàn quốc
Extending or reaching throughout a whole nation.
Ví dụ:
A nationwide hunt
cuộc săn lùng trên toàn quốc
Từ đồng nghĩa:
trạng từ
toàn quốc
Throughout a whole nation.
Ví dụ:
It employs 6,000 people nationwide.
Nó sử dụng 6.000 nhân viên trên toàn quốc.
Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: