Nghĩa của từ "nail down" trong tiếng Việt
"nail down" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
nail down
US /neɪl daʊn/

cụm động từ
đạt được, có được, hiểu hoàn toàn, ấn định, nhận đầy đủ thông tin, đóng đinh
To force somebody to give you a definite promise or tell you exactly what they intend to do.
Ví dụ:
She says she'll come, but I can't nail her down to a specific time.
Cô ấy nói cô ấy sẽ đến, nhưng tôi không thể ấn định thời gian cụ thể cho cô ấy.