Nghĩa của từ motivate trong tiếng Việt
motivate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
motivate
US /ˈmoʊ.t̬ə.veɪt/
UK /ˈmoʊ.t̬ə.veɪt/

động từ
thúc đẩy, khích lệ, động viên
To make somebody want to do something, especially something that involves hard work and effort.
Ví dụ:
She's very good at motivating her students.
Cô ấy rất giỏi trong việc thúc đẩy học sinh của mình.
Từ trái nghĩa:
Từ liên quan: