Nghĩa của từ mobilize trong tiếng Việt

mobilize trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

mobilize

US /ˈmoʊ.bə.laɪz/
UK /ˈmoʊ.bə.laɪz/
"mobilize" picture

động từ

huy động, tổng động viên, vận động

If a country mobilizes its army, or if a country or army mobilizes, it makes itself ready to fight in a war.

Ví dụ:

The troops were ordered to mobilize.

Quân đội được lệnh huy động.

Từ trái nghĩa: