Nghĩa của từ mobility trong tiếng Việt

mobility trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

mobility

US /moʊˈbɪl.ə.t̬i/
UK /moʊˈbɪl.ə.t̬i/
"mobility" picture

danh từ

tính di động, tính chuyển động, tính lưu động, khả năng di chuyển

The ability to move easily from one place, social class or job to another.

Ví dụ:

The high cost of living acts as an obstacle to mobility of labour.

Chi phí sinh hoạt cao là rào cản đối với tính di động của lao động.