Nghĩa của từ "mist up" trong tiếng Việt

"mist up" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

mist up

US /ˈmɪst ʌp/
"mist up" picture

cụm động từ

làm mờ, mờ sương, rưng rưng

If something that you can see through mists over/up, it becomes covered with a thin layer of liquid so that it is more difficult to see through.

Ví dụ:

The steam from the kettle misted up her glasses.

Hơi nước từ ấm đun nước làm mờ kính của cô ấy.

Từ đồng nghĩa: