Nghĩa của từ miserable trong tiếng Việt

miserable trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

miserable

US /ˈmɪz.ɚ.ə.bəl/
UK /ˈmɪz.ɚ.ə.bəl/
"miserable" picture

tính từ

cực khổ, khốn khổ, đáng thương, khổ sở, nghèo nàn, tồi tàn

(of a person) wretchedly unhappy or uncomfortable.

Ví dụ:

Their happiness made Anne feel even more miserable.

Hạnh phúc của họ càng khiến Anne cảm thấy khổ sở hơn.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: