Nghĩa của từ microwave trong tiếng Việt

microwave trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

microwave

US /ˈmaɪ.kroʊ.weɪv/
UK /ˈmaɪ.kroʊ.weɪv/
"microwave" picture

danh từ

lò vi sóng, sóng cực ngắn

An electric oven that uses waves of energy to cook or heat food quickly.

Ví dụ:

Put the fish in the microwave and it'll only take five minutes.

Cho cá vào lò vi sóng và chỉ mất 5 phút.

động từ

dùng lò vi sóng đun nấu, hâm nóng

Cook (food) in a microwave oven.

Ví dụ:

Shall I microwave something for dinner?

Tôi có nên dùng lò vi sóng đun nấu cái gì để ăn tối không?

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: