Nghĩa của từ "marketing mix" trong tiếng Việt

"marketing mix" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

marketing mix

US /ˈmɑːr.kɪ.tɪŋ mɪks/
"marketing mix" picture

danh từ

tiếp thị hỗn hợp, marketing hỗn hợp

The combination of actions a company uses when selling a product or service. These are often described as the four Ps (= product, price, place, and promotion).

Ví dụ:

The marketing mix includes product features, price, advertising, and distribution, all aimed at enticing customers.

Tiếp thị hỗn hợp bao gồm các tính năng sản phẩm, giá cả, quảng cáo và phân phối, tất cả đều nhằm mục đích thu hút khách hàng.