Nghĩa của từ man trong tiếng Việt

man trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

man

US /mæn/
UK /mæn/
"man" picture

danh từ

đàn ông, nam nhi, người, con người, chồng, cậu, quân cờ

An adult male human being.

Ví dụ:

a tall man with a beard

một người đàn ông cao với bộ râu

Từ đồng nghĩa:

động từ

điều khiển, trực, canh gác

(of personnel) work at, run, or operate (a place or piece of equipment) or defend (a fortification).

Ví dụ:

The firemen manned the pumps and fought the blaze.

Các nhân viên cứu hỏa đã điều khiển máy bơm và chiến đấu với ngọn lửa.

từ cảm thán

ôi

Used, irrespective of the sex of the person addressed, to express surprise, admiration, delight, etc., or for emphasis.

Ví dụ:

Man! That's terrible!

Ôi! Thật kinh khủng!