Nghĩa của từ malicious trong tiếng Việt

malicious trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

malicious

US /məˈlɪʃ.əs/
UK /məˈlɪʃ.əs/
"malicious" picture

tính từ

ác ý, hiểm độc

Intended to harm or upset other people.

Ví dụ:

He complained that he'd been receiving malicious phone calls.

Anh ấy phàn nàn rằng anh ấy đã nhận được những cuộc điện thoại ác ý.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: