Nghĩa của từ malfunction trong tiếng Việt

malfunction trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

malfunction

US /ˌmælˈfʌŋk.ʃən/
UK /ˌmælˈfʌŋk.ʃən/
"malfunction" picture

danh từ

sự cố, sự trục trặc

A failure to work or operate correctly.

Ví dụ:

Shortly before the crash, the pilot had reported a malfunction of the aircraft's navigation system.

Ngay trước khi vụ tai nạn xảy ra, phi công đã báo cáo về sự cố hệ thống định vị của máy bay.

Từ đồng nghĩa:

động từ

gặp trục trặc

(of a machine, piece of equipment, or organ) to fail to work correctly.

Ví dụ:

The equipment malfunctions at temperatures below freezing.

Thiết bị gặp trục trặc ở nhiệt độ dưới mức đóng băng.

Từ đồng nghĩa: