Nghĩa của từ majority trong tiếng Việt

majority trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

majority

US /məˈdʒɔː.rə.t̬i/
UK /məˈdʒɔː.rə.t̬i/
"majority" picture

danh từ

đa số, phần đông, phần nhiều, tuổi trưởng thành, phần lớn

1.

The greater number.

Ví dụ:

In the majority of cases all will go smoothly.

Trong phần lớn các trường hợp, tất cả sẽ diễn ra suôn sẻ.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa:
2.

The age when a person is legally considered a full adult, in most contexts either 18 or 21.

Ví dụ:

Kids get control of the money when they reach the age of majority.

Trẻ em có quyền kiểm soát tiền khi chúng đến tuổi trưởng thành.