Nghĩa của từ maintenance trong tiếng Việt

maintenance trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

maintenance

US /ˈmeɪn.tən.əns/
UK /ˈmeɪn.tən.əns/
"maintenance" picture

danh từ

sự bảo dưỡng, bảo trì, sự duy trì, tiền cấp dưỡng

The act of keeping something in good condition by checking or repairing it regularly.

Ví dụ:

The school pays for heating and the maintenance of the buildings.

Nhà trường trả tiền sưởi ấm và bảo trì các tòa nhà.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: