Nghĩa của từ breakdown trong tiếng Việt

breakdown trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

breakdown

US /ˈbreɪk.daʊn/
UK /ˈbreɪk.daʊn/
"breakdown" picture

danh từ

sự hỏng máy, sự suy sụp, sự thất bại, sự sụp đổ, sự phân ra/ phân tích, sự tan vỡ, sự ngắt quãng, sự đánh thủng

A failure to work or be successful.

Ví dụ:

Both sides blamed each other for the breakdown of talks.

Cả hai bên đều đổ lỗi cho nhau về sự thất bại của các cuộc đàm phán.

Từ đồng nghĩa:
Từ liên quan: