Nghĩa của từ log trong tiếng Việt

log trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

log

US /lɑːɡ/
UK /lɑːɡ/
"log" picture

động từ

ghi lại, đi được, khai thác, chặt, đốn (cây)

To officially record something.

Ví dụ:

The Business Bureau has logged more than 90 complaints.

Văn phòng kinh doanh đã ghi lại hơn 90 khiếu nại.

Từ đồng nghĩa:

danh từ

khúc gỗ, nhật ký hàng hải

A thick piece of tree trunk or branch.

Ví dụ:

Stack the logs near the fireplace.

Xếp các khúc gỗ gần lò sưởi.