Nghĩa của từ loan trong tiếng Việt

loan trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

loan

US /loʊn/
UK /loʊn/
"loan" picture

danh từ

tiền cho vay, vật cho mượn

A thing that is borrowed, especially a sum of money that is expected to be paid back with interest.

Ví dụ:

She's trying to get a $50,000 loan to start her own business.

Cô ấy đang cố gắng vay 50.000 đô la để bắt đầu công việc kinh doanh của riêng mình.

động từ

cho vay, cho mượn

Lend (a sum of money or item of property).

Ví dụ:

This library loans books and CDs.

Thư viện này cho mượn sách và đĩa CD.

Từ đồng nghĩa:
Từ trái nghĩa: