Nghĩa của từ borrow trong tiếng Việt

borrow trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

borrow

US /ˈbɑːr.oʊ/
UK /ˈbɑːr.oʊ/
"borrow" picture

động từ

vay, mượn

Take and use (something that belongs to someone else) with the intention of returning it.

Ví dụ:

He had borrowed a car from one of his colleagues.

Anh ấy đã mượn một chiếc xe hơi từ một trong những đồng nghiệp của anh ấy.

Từ liên quan: