Nghĩa của từ "level with" trong tiếng Việt

"level with" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

level with

US /ˈlev.əl wɪθ/
UK /ˈlev.əl wɪθ/
"level with" picture

cụm động từ

thẳng thắn với, thành thật với, nói thẳng với, nói thật với

To tell someone the truth about something.

Ví dụ:

I had to level with my friend and admit that I accidentally broke her favorite vase.

Tôi phải thẳng thắn với bạn mình và thừa nhận rằng tôi đã vô tình làm vỡ lọ hoa yêu thích của cô ấy.

cụm từ

ngang bằng với

Having the same value, amount, number of points, etc. as something or someone else.

Ví dụ:

The unions are fighting to keep wages level with inflation.

Các công đoàn đang đấu tranh để giữ mức lương ngang bằng với lạm phát.